Từ điển tên

Tên Tiểu NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Ngân

Tiểu Ngân là một cái tên nhẹ nhàng và thanh thoát, mang ý nghĩa về sự nhỏ bé, giản đơn nhưng đầy sức sống. Ngân trong tiếng Hán có nghĩa là "bạc", tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và cao quý. Tiểu Ngân hàm ý chỉ người con gái nhỏ nhắn, dịu dàng, có tâm hồn trong sáng và biết quý trọng những giá trị đơn giản trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Ngân

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiểu Ngân

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Tiểu Muội, Tiểu Khuyên, Tiểu Giang, Tiểu Lệ, Tiểu Uyên, Tiểu Cầm, Tiểu Mỹ, Tiểu Phượng,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Ý Ngân, Sông Ngân, Lệ Ngân, Tài Ngân, Uyên Ngân, Trà Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Ngân

Giới tính

Tên Tiểu Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Ngân cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Ngân sang thần số học
TIU NGÂN
9531
2575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小银
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 篠跟
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 篠垠
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 篠銀
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 篠龈
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 篠痕
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 痕 - tần ngần
Alexie 湫银
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 篠狺
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 狺 - ngân nga
Brooksie 篠银
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu