Ý nghĩa tên Tiểu Ngân
Tiểu Ngân là một cái tên nhẹ nhàng và thanh thoát, mang ý nghĩa về sự nhỏ bé, giản đơn nhưng đầy sức sống. Ngân trong tiếng Hán có nghĩa là "bạc", tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và cao quý. Tiểu Ngân hàm ý chỉ người con gái nhỏ nhắn, dịu dàng, có tâm hồn trong sáng và biết quý trọng những giá trị đơn giản trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Ngân
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Tiểu Ngân
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Lam, Tiểu Muội, Tiểu Khuyên, Tiểu Giang, Tiểu Lệ, Tiểu Uyên, Tiểu Cầm, Tiểu Mỹ, Tiểu Phượng,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Ý Ngân, Sông Ngân, Lệ Ngân, Tài Ngân, Uyên Ngân, Trà Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Ngân
Giới tính
Tên Tiểu Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tiểu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Ngân bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Ngân cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Ngân trong thần số học
T | I | Ể | U | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
2 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randi | 小银 |
|
Roslyn | 篠跟 |
|
Gilda | 篠垠 |
|
Sharyn | 篠銀 |
|
Suzan | 篠龈 |
|
Merry | 篠痕 |
|
Alexie | 湫银 |
|
Delorise | 篠狺 |
|
Brooksie | 篠银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả