Từ điển tên

Tên Tiểu TánÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Tán

Tiểu là nhỏ bé. Tiểu Tán là thái độ che chắn kỹ lưỡng vấn đề. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Tán

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Tán

Nghĩa Hán Việt là giúp sức, chỉ thái độ tích cực, hợp tác cùng người khác, cầu thị người khác chia sẻ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiểu Tán

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiểu Xuyến, Tiểu Trúc, Tiểu Xuân, Tiểu Vũ, Tiểu Trân, Tiểu Hảo, Tiểu Hoa, Tiểu Hút, Tiểu Bạch,

Đệm ghép với tên Tán

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Tán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Tán, Xuân Tán, Văn Tán, Công Tán, Bảo Tán,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Tán

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Tán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Tán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Tán

Giới tính

Tên Tiểu Tán thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Tán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Tán có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Tán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Tán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Tán trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Tán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Tán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Tán trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Tán bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Tán có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Tán trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Tán là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Tán cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Tán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Tán trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Tán trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Tán sang thần số học
TIU TÁN
9531
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiểu Tán

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Tán
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小霰
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 霰 - tán (mưa đá)
Arnie 湫霰
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 霰 - tán (mưa đá)
Brooksie 篠霰
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 霰 - tán (mưa đá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Tán đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Tán

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Tán

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Tán / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu