Ý nghĩa tên Tiểu Bạch
Trong tiếng Việt, chữ "tiểu" có nghĩa là "nhỏ, bé, con". Chữ "bạch" có nghĩa là "trắng". Tên "Tiểu Bạch" có thể được hiểu là mong muốn con cái luôn giữ được sự thuần khiết, trong sáng, tinh khiết trong tâm hồn. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Bạch
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Bạch
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.
Các tên liên quan với Tiểu Bạch
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiểu Y, Tiểu Tiến, Tiểu Đức, Tiểu Đình, Tiểu Sinh, Tiểu Hút, Tiểu Hảo, Tiểu Thiên, Tiểu Qui,
Đệm ghép với tên Bạch
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Bạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sâm Bạch, Thái Bạch, Lý Bạch, Tiến Bạch, Duy Bạch, Minh Bạch, Thanh Bạch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Bạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Bạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Bạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Bạch
Giới tính
Tên Tiểu Bạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Bạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Bạch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Bạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Bạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Bạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Tên Tiểu Bạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Bạch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Bạch bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Bạch có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Bạch có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Bạch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Bạch là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Bạch cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Bạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Bạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Bạch trong thần số học
T | I | Ể | U | B | Ạ | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
2 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.