Từ điển tên

Tên Tiểu HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Hoa

Tên Tiểu Hoa mang ý nghĩa là bông hoa nhỏ nhắn, xinh xắn. Người sở hữu tên này thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, luôn mang lại cảm giác như mùa xuân ấm áp. Họ thích sự yên bình, không thích tranh đấu, luôn muốn sống một cuộc sống bình yên, giản dị. Tiểu Hoa là người rất giỏi giao tiếp, có thể dễ dàng kết bạn với mọi người xung quanh. Họ là người rất thích giúp đỡ người khác, luôn sẵn sàng xắn tay áo lên để giúp đỡ những người gặp khó khăn. Tiểu Hoa là người rất trung thành, luôn sẵn sàng bảo vệ những người họ yêu thương. Họ là người rất đáng tin cậy, có thể dễ dàng được mọi người yêu mến và quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Hoa

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiểu Hoa

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Hy, Tiểu Hạnh, Tiểu Song, Tiểu Viên, Tiểu Tiên, Tiểu Trân, Tiểu Hồng, Tiểu Oanh, Tiểu Hiền,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Miêu Hoa, Nguyên Hoa, Thắm Hoa, Tri Hoa, Mỵ Hoa, Ích Hoa, Trường Hoa, Út Hoa, Du Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Hoa

Giới tính

Tên Tiểu Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Hoa có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Hoa cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Hoa sang thần số học
TIU HOA
95361
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arianna 湫花
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 篠樺
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Randi 小骅
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 篠譁
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 篠華
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mayme 篠铧
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 篠骅
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 篠哗
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 篠嘩
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Ethelyn 篠鏵
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鏵 - song hoa lê (cày hai lưỡi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu