Ý nghĩa tên Tín Kiên
"Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung. Tín Kiên, thể hiện một người coi trọng lời nói, sống có đạo nghĩa, có trước có sau, một người đáng tin cậy, nể trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tín tên Kiên
Tên đệm Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt đệm Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Tín Kiên
Tên ghép với đệm Tín
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tín trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tín Lâm, Tín Mạnh, Tín Minh, Tín Bình, Tín Linh, Tín Quân, Tín Huy, Tín Ngọc, Tín Hiệu,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Toàn Kiên, Trâm Kiên, Trân Kiên, Trang Kiên, Triều Kiên, Trúc Kiên, Tùng Kiên, Tuyết Kiên, Vân Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tín Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tín Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tín Kiên
Giới tính
Tên Tín Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tín Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tín kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tín và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tín Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tín Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tín Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Tín Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tín Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tín Kiên bao gồm:
- Đệm Tín có 3 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tín Kiên có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tín Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tín là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tín Kiên cần xác định rõ ràng đệm Tín và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tín Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tín Kiên trong thần số học
T | Í | N | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
2 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tín Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Caitlyn | 信鲣 |
|
Rian | 顖鲣 |
|
Paityn | 囟鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tín Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả