Từ điển tên

Tên Tín KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tín Kiên

"Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung. Tín Kiên, thể hiện một người coi trọng lời nói, sống có đạo nghĩa, có trước có sau, một người đáng tin cậy, nể trọng. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tín tên Kiên

Tên đệm Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt đệm Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tín Kiên

Tên ghép với đệm Tín

Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tín trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tín Lâm, Tín Mạnh, Tín Minh, Tín Bình, Tín Linh, Tín Quân, Tín Huy, Tín Ngọc, Tín Hiệu,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Toàn Kiên, Trâm Kiên, Trân Kiên, Trang Kiên, Triều Kiên, Trúc Kiên, Tùng Kiên, Tuyết Kiên, Vân Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tín Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tín Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tín Kiên

Giới tính

Tên Tín Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tín Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tín kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tín và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tín Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tín Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tín Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tín Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tín Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tín Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tín Kiên có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tín Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tín là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tín Kiên cần xác định rõ ràng đệm Tín và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tín Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tín Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tín Kiên sang thần số học
TÍN KIÊN
995
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tín Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Tín Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caitlyn 信鲣
  • 信 - tin tức
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Rian 顖鲣
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Paityn 囟鲣
  • 囟 - tín (mỏ ác ở ngực)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tín Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tín Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tín Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tín Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu