Từ điển tên

Tên Tố HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Hoa

Tên Tố Hoa mang ý nghĩa tượng trưng cho người phụ nữ thanh khiết, trong sáng, dịu dàng và đằm thắm như đóa hoa trong nắng mai. Họ sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, thanh tao, luôn tỏa sáng và gây ấn tượng sâu sắc cho người đối diện. Không chỉ vậy, những người tên Tố Hoa còn có sự dịu dàng, khéo léo và khả năng ứng xử thông minh, giúp họ dễ dàng hòa nhập và tạo thiện cảm với mọi người. Họ là người phụ nữ của gia đình, luôn biết cách vun vén hạnh phúc, chăm lo ấm áp cho tổ ấm của mình. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Hoa

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tố Hoa

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Diệp, Tố Giang, Tố Mỹ, Tố Chinh, Tố Vy, Tố Ly, Tố Yên, Tố Hà, Tố Kha,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lâm Hoa, Ly Hoa, Lý Hoa, Lê Hoa, Mĩ Hoa, Khánh Hoa, Quý Hoa, Thảo Hoa, Thùy Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Hoa

Giới tính

Tên Tố Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Hoa có tổng cộng 256 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Hoa cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 256 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Hoa sang thần số học
T HOA
661
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Tố Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作骅
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 𩗃花
  • 𩗃 - giông tố
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 𩗃樺
  • 𩗃 - giông tố
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Jeannie 素驊
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 𬲃譁
  • 𬲃 - giông tố
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 𬲃華
  • 𬲃 - giông tố
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Pattie 訴骅
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Syble 诉骅
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Mayme 𬲃铧
  • 𬲃 - giông tố
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 𬲃骅
  • 𬲃 - giông tố
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu