Ý nghĩa tên Tố Hướng
Tố Hướng là một cái tên mang ý nghĩa hướng đến những điều tốt đẹp, những điều tích cực. Tố là sự thuần khiết, trong sáng. Hướng là phương hướng, mục đích hướng đến. Tên Tố Hướng hàm ý một người luôn hướng đến những điều lương thiện, tốt đẹp, sống với mục đích rõ ràng và luôn cố gắng để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Hướng
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Các tên liên quan với Tố Hướng
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tố Quân, Tố Thạch, Tố Lê, Tố Vinh, Tố Đình, Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Điệp, Tố Hiên,
Đệm ghép với tên Hướng
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hải Hướng, Thế Hướng, Mạnh Hướng, Bích Hướng, Kim Hướng, Lê Hướng, Nguyên Hướng, Ích Hướng, Đạt Hướng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Hướng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Hướng
Giới tính
Tên Tố Hướng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tố Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Hướng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Hướng bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Hướng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Hướng có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Hướng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Hướng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Hướng cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Hướng trong thần số học
T | Ố | H | Ư | Ớ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | |||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Hướng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作饷 |
|
Jeannie | 素饷 |
|
Pattie | 訴饷 |
|
Syble | 诉饷 |
|
Elna | 做饷 |
|
Jeraldine | 嗉饷 |
|
Theola | 𩘣饷 |
|
Noma | 溯饷 |
|
Verlon | 𩗃饷 |
|
Corean | 𬲃饷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả