Ý nghĩa tên Tố Lê
Tên Tố Lê có ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Người mang tên này thường có tính cách hoạt bát, nhanh nhẹn, thích khám phá và học hỏi những điều mới. Họ cũng có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và tạo dựng các mối quan hệ xã hội. Ngoài ra, những người tên Tố Lê thường có trực giác nhạy bén, giúp họ dễ dàng nắm bắt được những cơ hội và tránh được rủi ro. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Lê
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Tố Lê
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tố Vinh, Tố Đình, Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Điệp, Tố Hiên, Tố Huê, Tố Đan, Tố Khương,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hợi Lê, Vi Lê, Vũ Lê, Phụng Lê, Hồ Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Thi Lê, Tá Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Lê
Giới tính
Tên Tố Lê thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Tố Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Lê bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Lê có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Lê cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Lê trong thần số học
T | Ố | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
6 | 5 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作𠠍 |
|
Jeannie | 素𠠍 |
|
Pattie | 訴𠠍 |
|
Syble | 诉𠠍 |
|
Elna | 做𠠍 |
|
Jeraldine | 嗉𠠍 |
|
Theola | 𩘣𠠍 |
|
Noma | 溯𠠍 |
|
Verlon | 𩗃𠠍 |
|
Corean | 𬲃𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả