Từ điển tên

Tên Tố LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tố Lê.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Lê

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tố Lê

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Vinh, Tố Đình, Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Điệp, Tố Hiên, Tố Huê, Tố Đan, Tố Khương,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hợi Lê, Vi Lê, Vũ Lê, Phụng Lê, Hồ Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Thi Lê, Tá Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Lê

Giới tính

Tên Tố Lê thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Lê có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Lê cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Lê sang thần số học
T LÊ
65
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Lê

Tên tiếng Anh cho tên Tố Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𠠍
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𠠍 - kéo lê
Jeannie 素𠠍
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 𠠍 - kéo lê
Pattie 訴𠠍
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𠠍 - kéo lê
Syble 诉𠠍
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𠠍 - kéo lê
Elna 做𠠍
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𠠍 - kéo lê
Jeraldine 嗉𠠍
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 𠠍 - kéo lê
Theola 𩘣𠠍
  • 𩘣 - giông tố
  • 𠠍 - kéo lê
Noma 溯𠠍
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 𠠍 - kéo lê
Verlon 𩗃𠠍
  • 𩗃 - giông tố
  • 𠠍 - kéo lê
Corean 𬲃𠠍
  • 𬲃 - giông tố
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu