Ý nghĩa tên Tôn Nữ
Tên Tôn Nữ bắt nguồn từ tiếng Việt, mang ý nghĩa về một người phụ nữ quyền quý, thuộc dòng dõi hoàng tộc hoặc gia đình danh giá. Tên này thường được đặt cho những bé gái có xuất thân cao quý, thông minh, xinh đẹp và có khí chất hơn người. Tôn Nữ còn thể hiện sự trân trọng, tôn kính của người Việt Nam đối với những người phụ nữ thuộc tầng lớp cao trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tôn tên Nữ
Tên đệm Tôn
Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.
Tên chính Nữ
Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Tôn Nữ
Tên ghép với đệm Tôn
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Tôn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tôn Uyên, Tôn Hiệp, Tôn Dũng, Tôn Đô, Tôn Phi, Tôn Tấn, Tôn Hoàn, Tôn Nguyên, Tôn Phát,
Đệm ghép với tên Nữ
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhứt Nữ, Tiên Nữ, Tài Nữ, Ánh Nữ, Kim Nữ, Thùy Nữ, Tứ Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tôn Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tôn Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tôn Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tôn Nữ
Giới tính
Tên Tôn Nữ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tôn Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tôn kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tôn và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tôn Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tôn Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tôn Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ô
-
-
n
-
-
N
-
-
ữ
-
Tên Tôn Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tôn Nữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tôn Nữ bao gồm:
- Đệm Tôn có 11 cách viết.
- Tên Nữ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tôn Nữ có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tôn Nữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tôn là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tôn Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tôn và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tôn Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tôn Nữ trong thần số học
T | Ô | N | N | Ữ | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||
2 | 5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tôn Nữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Damian | 蹲钕 |
|
Hope | 宗钕 |
|
Rena | 孙钕 |
|
Armani | 猻钕 |
|
Celine | 鳟钕 |
|
Bryana | 飱钕 |
|
Caleigh | 鱒钕 |
|
Sydnie | 尊钕 |
|
Tamya | 樽钕 |
|
Ansleigh | 狲钕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tôn Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả