Từ điển tên

Tên Tôn NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tôn Nữ

Tên Tôn Nữ bắt nguồn từ tiếng Việt, mang ý nghĩa về một người phụ nữ quyền quý, thuộc dòng dõi hoàng tộc hoặc gia đình danh giá. Tên này thường được đặt cho những bé gái có xuất thân cao quý, thông minh, xinh đẹp và có khí chất hơn người. Tôn Nữ còn thể hiện sự trân trọng, tôn kính của người Việt Nam đối với những người phụ nữ thuộc tầng lớp cao trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tôn tên Nữ

Tên đệm Tôn

Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tôn Nữ

Tên ghép với đệm Tôn

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Tôn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tôn Uyên, Tôn Hiệp, Tôn Dũng, Tôn Đô, Tôn Phi, Tôn Tấn, Tôn Hoàn, Tôn Nguyên, Tôn Phát,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhứt Nữ, Tiên Nữ, Tài Nữ, Ánh Nữ, Kim Nữ, Thùy Nữ, Tứ Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tôn Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tôn Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tôn Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tôn Nữ

Giới tính

Tên Tôn Nữ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tôn Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tôn kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tôn và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tôn Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tôn Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tôn Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tôn Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tôn Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tôn Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tôn Nữ có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tôn Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tôn là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tôn Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tôn và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tôn Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tôn Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tôn Nữ sang thần số học
TÔN N
63
255

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tôn Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Tôn Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Damian 蹲钕
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Hope 宗钕
  • 宗 - tong tả (lật đật)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Rena 孙钕
  • 孙 - cháu đích tôn
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Armani 猻钕
  • 猻 - tôn (khỉ vằn đuôi)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Celine 鳟钕
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Bryana 飱钕
  • 飱 - tôn (đồ ăn dọn ra đĩa)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Caleigh 鱒钕
  • 鱒 - tôn (cá sóc)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Sydnie 尊钕
  • 尊 - tôn kính
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Tamya 樽钕
  • 樽 - tôn (bình rượu)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Ansleigh 狲钕
  • 狲 - tôn (khỉ vằn đuôi)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tôn Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tôn Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tôn Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tôn Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu