Ý nghĩa tên Tiên Hiếu
Tên Tiên Hiếu mang ý nghĩa sâu sắc về đức tính hiếu thảo, sự kính trọng và biết ơn đối với cha mẹ, tổ tiên. "Tiên" trong tên này tượng trưng cho sự linh thiêng, kính cẩn và tôn trọng nguồn cội. "Hiếu" thể hiện lòng hiếu thuận, sự tận tụy và chăm sóc chu đáo đối với bậc sinh thành. Tên Tiên Hiếu là lời nhắc nhở con người luôn ghi nhớ và thực hành đức tính hiếu thảo, báo đáp công ơn nuôi dưỡng và giáo dục của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiên tên Hiếu
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Tiên Hiếu
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiên Điền, Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng, Tiên Kiều,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dịu Hiếu, Tứ Hiếu, Thạc Hiếu, Cự Hiếu, Quân Hiếu, Da Hiếu, Tam Hiếu, Nhuận Hiếu, Hứa Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Hiếu
Giới tính
Tên Tiên Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Tiên Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Hiếu bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Hiếu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên Hiếu trong thần số học
T | I | Ê | N | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | 3 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 先孝 |
|
Jeffery | 鲜孝 |
|
Jay | 仙孝 |
|
Giovanni | 僊孝 |
|
Jasper | 椾孝 |
|
Axel | 煎孝 |
|
Bentley | 鮮孝 |
|
Jameson | 籼孝 |
|
Kingston | 躚孝 |
|
Jayce | 跹孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả