Từ điển tên

Tên Trần TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trần Trang.

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Trang

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trần Trang

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trần Diễm, Trần Hạnh, Trần Huyền, Trần Đào, Trần Liễu, Trần Khuyên, Trần Ái, Trần Thiếp, Trần Hoài,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nữ Trang, Mẫn Trang, Dương Trang, Tiền Trang, Phát Trang, Vĩnh Trang, Khanh Trang, Kiểu Trang, Phúc Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Trang

Giới tính

Tên Trần Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Trang cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Trang sang thần số học
TRN TRANG
11
2952957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trần Trang

Tên tiếng Anh cho tên Trần Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 陈榔
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 陳庄
  • 陳 - trằn trọc
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 陈欗
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 陈樁
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 陈粧
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Shae 尘荘
  • 尘 - trần tục
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Mindi 塵粧
  • 塵 - trần tục
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 陈妆
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 陈莊
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 陈桩
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu