Từ điển tên

Tên Trang HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Hân

Trang Hân là một cái tên đẹp với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên "Trang" có nghĩa là "trang trọng, thanh lịch". Tên "Hân" có nghĩa là "vui vẻ, hạnh phúc". Khi kết hợp với nhau, cái tên Trang Hân thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ là một người phụ nữ đẹp, dịu dàng, luôn vui vẻ và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Hân

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trang Hân

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Ánh, Trang Hòa, Trang Tịnh, Trang Mây, Trang Lợi, Trang Hiền, Trang Diễm, Trang Nghiêm, Trang Khánh,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tán Hân, Phúc Hân, Vương Hân, Quy Hân, Kiết Hân, Dương Hân, Uyển Hân, Cát Hân, Trực Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Hân

Giới tính

Tên Trang Hân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Hân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Hân cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Hân sang thần số học
TRANG HÂN
11
295785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Hân

Tên tiếng Anh cho tên Trang Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔𣔙
  • 榔 - khoai lang
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Shayla 庄𣔙
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Maritza 欗𣔙
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Raina 樁𣔙
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Mercy 粧𣔙
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Laniya 妆𣔙
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Shakia 莊𣔙
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Maleigha 桩𣔙
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Makhia 妝𣔙
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Mykia 荘𣔙
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu