Từ điển tên

Tên Trang KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Khánh

Tên Trang Khánh mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, thanh trang, có tính cách hiền hòa, dịu dàng, nết na, thùy mị, được nhiều người quý mến. "Trang" trong chữ Hán có nghĩa là thanh nhã, tao nhã, chỉ người có vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, còn "Khánh" có nghĩa là may mắn, tốt lành, chỉ người gặp nhiều may mắn và có cuộc sống thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Khánh

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Khánh

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Lê, Trang Liễu, Trang Chiên, Trang Tố, Trang Viên, Trang Diệp, Trang Tiên, Trang Trang, Trang Sự,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Khánh, Loan Khánh, Phượng Khánh, Ninh Khánh, Nguyệt Khánh, Lệ Khánh, Dung Khánh, Uyên Khánh, Duyên Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Khánh

Giới tính

Tên Trang Khánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Khánh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Khánh cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Khánh sang thần số học
TRANG KHÁNH
11
29572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Trang Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patsy 荘磬
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 磬 - chuông khánh
Marisol 榔庆
  • 榔 - khoai lang
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Shayla 庄謦
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Maritza 欗庆
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Raina 樁罄
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 罄 - khánh kiệt
Mercy 粧庆
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Rubie 荘謦
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Ocie 荘慶
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Laniya 妆庆
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Queenie 荘罄
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 罄 - khánh kiệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu