Từ điển tên

Tên Trang DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Diễm

Trang Diễm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự xinh đẹp và vẻ ngoài lộng lẫy. "Trang" có nghĩa là đẹp, rạng rỡ, còn "Diễm" có nghĩa là vẻ đẹp rực rỡ, sáng ngời. Kết hợp lại, Trang Diễm mang hàm ý một người phụ nữ sở hữu nhan sắc kiều diễm, thu hút mọi ánh nhìn. Bên cạnh vẻ đẹp ngoại hình, cái tên này còn ẩn chứa mong ước về một người có tâm hồn trong sáng, đức hạnh và luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Diễm

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Diễm

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Nghiêm, Trang Hiền, Trang Lợi, Trang Mây, Trang Tịnh, Trang Hòa, Trang Ánh, Trang Hân, Trang Khánh,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Diễm, Thảo Diễm, Lê Diễm, Tuyết Diễm, Hoa Diễm, Diễm Diễm, Hải Diễm, Yến Diễm, Hạnh Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Diễm

Giới tính

Tên Trang Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Diễm có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Diễm cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Diễm sang thần số học
TRANG DIM
195
295744

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Trang Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔豔
  • 榔 - khoai lang
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Shayla 庄豔
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Maritza 欗豔
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Raina 樁豔
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Mercy 粧豔
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Laniya 妆豔
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Shakia 莊豔
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Maleigha 桩豔
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Makhia 妝豔
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Mykia 荘豔
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu