Từ điển tên

Tên Trang TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Tịnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trang Tịnh.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Tịnh

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trang Tịnh

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Mây, Trang Lợi, Trang Hiền, Trang Diễm, Trang Nghiêm, Trang Hòa, Trang Ánh, Trang Hân, Trang Khánh,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

May Tịnh, Nguyên Tịnh, Đình Tịnh, Thế Tịnh, Lý Tịnh, Cao Tịnh, Chung Tịnh, Khánh Tịnh, Diệp Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Tịnh

Giới tính

Tên Trang Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Tịnh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Tịnh sang thần số học
TRANG TNH
19
2957258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Trang Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔靚
  • 榔 - khoai lang
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Shayla 庄靚
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Maritza 欗靚
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Raina 樁靚
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Mercy 粧靚
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Laniya 妆靚
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Shakia 莊靚
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Maleigha 桩靚
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Makhia 妝靚
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Mykia 荘靚
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu