Ý nghĩa tên Khiết Thanh
Khiết Thanh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng và giản dị. "Khiết" trong tiếng Hán có nghĩa là "trong sạch", "sạch sẽ", còn "Thanh" có nghĩa là "trong suốt", "sáng sủa". Khi kết hợp lại, Khiết Thanh mang ý nghĩa về một người có tâm hồn trong sáng, một trí tuệ sáng suốt và một cuộc sống giản dị, thanh bình. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ sống một cuộc đời lương thiện, chính trực và có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khiết tên Thanh
Tên đệm Khiết
“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Khiết Thanh
Tên ghép với đệm Khiết
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khiết Mi, Khiết Anh, Khiết Quân, Khiết Ngân, Khiết Vân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Triều Thanh, Khả Thanh, Kiêm Thanh, Trăng Thanh, Cúc Thanh, Thục Thanh, Ly Thanh, Trà Thanh, Tuệ Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khiết Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Thanh
Giới tính
Tên Khiết Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khiết kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khiết Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiết Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Khiết Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khiết Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Thanh bao gồm:
- Đệm Khiết có 9 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Thanh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khiết Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Thanh cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khiết Thanh trong thần số học
K | H | I | Ế | T | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 羯清 |
|
Valeria | 喫鲭 |
|
Juliana | 羯声 |
|
Blanche | 羯鍚 |
|
Mollie | 羯聲 |
|
Cleo | 羯蜻 |
|
Bettie | 羯鲭 |
|
Kyleigh | 羯青 |
|
Anika | 羯晴 |
|
Dollie | 羯菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả