Từ điển tên

Tên Khiết ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khiết Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khiết Thanh.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khiết tên Thanh

Tên đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khiết Thanh

Tên ghép với đệm Khiết

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiết Mi, Khiết Anh, Khiết Quân, Khiết Ngân, Khiết Vân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triều Thanh, Khả Thanh, Kiêm Thanh, Trăng Thanh, Cúc Thanh, Thục Thanh, Ly Thanh, Trà Thanh, Tuệ Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khiết Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Thanh

Giới tính

Tên Khiết Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khiết kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khiết Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khiết Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khiết Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khiết Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Thanh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khiết Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Thanh cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khiết Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khiết Thanh sang thần số học
KHIT THANH
951
2822858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Khiết Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 羯清
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 清 - thanh vắng
Valeria 喫鲭
  • 喫 - cà khịa
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 羯声
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 羯鍚
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 羯聲
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 羯蜻
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 羯鲭
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 羯青
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 羯晴
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 羯菁
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khiết Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khiết Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu