Từ điển tên

Tên Trang ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Thương

Tên Trang Thương mang ý nghĩa của một người phụ nữ có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và thông minh. Họ là những người có khả năng lãnh đạo và đưa ra quyết định sáng suốt. Ngoài ra, tên Trang Thương còn tượng trưng cho sự thanh bạch, trong sáng và vẻ đẹp thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Thương

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Thương

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Duyên, Trang Nhân, Trang Diệp, Trang Viên, Trang Tố, Trang Chiên, Trang Liễu, Trang Lê, Trang Khánh,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Thương, Võ Thương, Hiển Thương, Trịnh Thương, Di Thương, Thúc Thương, Đồng Thương, Triều Thương, Thoa Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Thương

Giới tính

Tên Trang Thương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Thương có tổng cộng 396 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Thương cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 396 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Thương sang thần số học
TRANG THƯƠNG
136
29572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Thương

Tên tiếng Anh cho tên Trang Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔鸧
  • 榔 - khoai lang
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Shayla 庄鸧
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Maritza 欗鸧
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Raina 樁鸧
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Mercy 粧鸧
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Laniya 妆鸧
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Shakia 莊鸧
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Maleigha 桩鸧
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Makhia 妝鸧
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Mykia 荘鸧
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu