Ý nghĩa tên Trang Tố
Ý nghĩa đệm Trang tên Tố
Tên đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Trang Tố
Tên ghép với đệm Trang
Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trang Chiên, Trang Liễu, Trang Lê, Trang Khánh, Trang Viên, Trang Diệp, Trang Tiên, Trang Trang, Trang Sự,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mì Tố, Thị Tố, Kim Tố, Thanh Tố, Khả Tố, Cẩm Tố, Tố Tố, Ngọc Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trang Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Tố
Giới tính
Tên Trang Tố thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trang kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trang Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Trang Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trang Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Tố bao gồm:
- Đệm Trang có 12 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Tố có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trang Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Tố cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trang Tố trong thần số học
T | R | A | N | G | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 裝作 |
|
Marisol | 榔𬲃 |
|
Shayla | 庄𬲃 |
|
Maritza | 欗𬲃 |
|
Raina | 樁𬲃 |
|
Mercy | 粧𬲃 |
|
Pattie | 荘訴 |
|
Syble | 裝诉 |
|
Laniya | 妆𬲃 |
|
Shakia | 莊𬲃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả