Từ điển tên

Tên Trí KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Khanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Khanh.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Khanh

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trí Khanh

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Hòa, Trí Lượng, Trí Đông, Trí Tịnh, Trí Tú, Trí Khải, Trí Bình, Trí Quý, Trí Long,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Khanh, Trung Khanh, Sỹ Khanh, Khánh Khanh, Toàn Khanh, Cao Khanh, Thái Khanh, Huy Khanh, Việt Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Khanh

Giới tính

Tên Trí Khanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Khanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Khanh cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Khanh sang thần số học
TRÍ KHANH
91
292858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu