Ý nghĩa tên Trí Thanh
"Trí" có nghĩa là trí tuệ, thông minh, sáng suốt. "Thanh" có nghĩa là trong sạch, thuần khiết, cao quý. Tên "Trí Thanh" mang ý nghĩa là một người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, trong sạch và cao quý. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ là một người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, có khả năng học hỏi và tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Thanh
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Trí Thanh
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí An, Trí Đại, Trí Đạt, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Nghĩa, Trí Quang, Trí Tâm, Trí Minh,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Phát Thanh, Phi Thanh, Bá Thanh, Nam Thanh, Việt Thanh, Tiến Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trí Thanh Đang tăng dần
Tên Trí Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thanh
Giới tính
Tên Trí Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trí Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thanh bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thanh cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Thanh trong thần số học
T | R | Í | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 9 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.