Từ điển tên

Tên Trinh KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trinh Kiều

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kiều" dùng để gợi đến dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. Tên " Trinh Kiều" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu, tâm hồn trong sáng, thủy chung, ngay thẳng. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trinh tên Kiều

Tên đệm Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trinh Kiều

Tên ghép với đệm Trinh

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trinh Lan, Trinh Nhã, Trinh Úy, Trinh Uyên, Trinh Sáng, Trinh Đài, Trinh Nghi, Trinh Dũng, Trinh Khang,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuyên Kiều, Huệ Kiều, Năng Kiều, Sỹ Kiều, Đức Kiều, Khắc Kiều, Tâm Kiều, Nhị Kiều, Lý Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trinh Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Kiều

Giới tính

Tên Trinh Kiều thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trinh kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trinh Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trinh Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trinh Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trinh Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Kiều có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trinh Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Kiều cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trinh Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trinh Kiều sang thần số học
TRINH KIU
9953
29582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trinh Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Trinh Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dexter 祯蕎
  • 祯 - trinh (điềm lành)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Gunner 貞蕎
  • 貞 - riêng rẽ
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Chuck 贞蕎
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Atticus 楨蕎
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Killian 偵蕎
  • 偵 - rình mò
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kasen 鍞蕎
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Sylas 侦蕎
  • 侦 - trinh thám
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Paxson 桢蕎
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Trapper 禎蕎
  • 禎 - trinh (điềm lành)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trinh Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trinh Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trinh Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu