Từ điển tên

Tên Trinh ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trinh Đài

Tên Trinh Đài mang ý nghĩa của sự trong sáng, tinh khiết như ngọc ngà, là biểu tượng cho đức hạnh, sự cao thượng và trí tuệ sáng suốt của người phụ nữ. Chữ "Trinh" thể hiện sự trong sạch, không vướng bụi trần, còn chữ "Đài" đại diện cho sự vững vàng, kiên định như một tòa đài uy nghiêm. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành một người phụ nữ đức hạnh, thông minh, sống có nguyên tắc và luôn giữ được sự trong sáng giữa dòng đời nhiều cám dỗ. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trinh tên Đài

Tên đệm Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trinh Đài

Tên ghép với đệm Trinh

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trinh Nghi, Trinh Dũng, Trinh Mỹ, Trinh Vy, Trinh Tuyết, Trinh Tú, Trinh Ngọc, Trinh Nguyên, Trinh Trinh,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Đài, Vương Đài, Liên Đài, Loan Đài, Linh Đài, Minh Đài, Như Đài, Kim Đài, Vân Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trinh Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Đài

Giới tính

Tên Trinh Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trinh kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trinh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trinh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trinh Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trinh Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Đài có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trinh Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Đài cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trinh Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trinh Đài sang thần số học
TRINH ĐÀI
919
29584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trinh Đài

Tên tiếng Anh cho tên Trinh Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 鍞台
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Alesha 鍞檯
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Charissa 鍞臺
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Kenyetta 鍞骀
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
Cicely 鍞薹
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Kimberlyn 鍞鮐
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
Cristi 鍞駘
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Lashawnda 鍞鲐
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Laquinta 鍞抬
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 抬 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)
Lashondra 鍞擡
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 擡 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trinh Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trinh Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trinh Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu