Ý nghĩa tên Trọng Thanh
Trọng Thanh là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa cao quý, con người đức độ, sống chính trực, có lập trường và luôn hành xử quang minh, chính đại. Tên Trọng Thanh cũng thể hiện sự đĩnh đạc, mạnh mẽ, quyết đoán nhưng không kém phần điềm đạm, biết lắng nghe và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Người mang tên Trọng Thanh thường có tính cách kiên định, không dễ bị dao động bởi những yếu tố bên ngoài. Họ luôn đặt ra mục tiêu rõ ràng và nỗ lực hết mình để hoàn thành, sẵn sàng đương đầu với khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trọng tên Thanh
Tên đệm Trọng
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người đệm "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Trọng Thanh
Tên ghép với đệm Trọng
Có tổng số 471 tên ghép với đệm Trọng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Ánh, Trọng Cao, Trọng Chính, Trọng Dư, Trọng Giang, Trọng Thủy, Trọng Hoàn, Trọng Quyết, Trọng Tân,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Phát Thanh, Phi Thanh, Châu Thanh, Trí Thanh, Bá Thanh, Nam Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trọng Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trọng Thanh Đang tăng dần
Tên Trọng Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trọng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trọng Thanh phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.02% |
2 | Sơn La | 0.01% |
3 | Hải Dương | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trọng Thanh
Giới tính
Tên Trọng Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trọng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trọng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trọng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trọng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trọng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trọng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ọ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trọng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trọng Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trọng Thanh bao gồm:
- Đệm Trọng có 3 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trọng Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trọng Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trọng là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trọng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Trọng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trọng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trọng Thanh trong thần số học
T | R | Ọ | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.