Ý nghĩa tên Trúc Hà
Ý nghĩa tên Trúc Hà như sau: Trúc: Loại cây biểu tượng cho sự uyên bác, kiên cường, ngay thẳng, cao đẹp, tượng trưng cho khí tiết của người quân tử. Hà: Con sông chảy qua nhiều nơi, biểu tượng cho sự bình lặng, trôi chảy, sự khởi đầu và sự hồi sinh. Kết hợp lại, Trúc Hà mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, tài hoa, kiên cường, luôn biết vượt qua khó khăn và hướng đến tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trúc tên Hà
Tên đệm Trúc
Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Tên chính Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Các tên liên quan với Trúc Hà
Tên ghép với đệm Trúc
Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trúc An, Trúc Băng, Trúc Chi, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Quyên, Trúc My, Trúc Nhi, Trúc Đào,
Đệm ghép với tên Hà
Có tổng số 192 đệm ghép với tên Hà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Diệu Hà, Vân Hà, Kim Hà, Cẩm Hà, Bảo Hà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Hà Đang tăng dần
Tên Trúc Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trúc Hà phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.05% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Long An | 0.03% |
4 | Gia Lai | 0.02% |
5 | Bình Dương | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Hà
Giới tính
Tên Trúc Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trúc kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trúc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trúc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
-
H
-
-
à
-
Tên Trúc Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trúc Hà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Hà bao gồm:
- Đệm Trúc có 5 cách viết.
- Tên Hà có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trúc Hà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Hà cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trúc Hà trong thần số học
T | R | Ú | C | H | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 9 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Hà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristine | 𥫗荷 |
|
Emery | 竹遐 |
|
Sasha | 𥫗霞 |
|
Elvira | 𥫗蝦 |
|
Berta | 竺呵 |
|
Charline | 筑遐 |
|
Blanch | 竺哬 |
|
Corene | 𥫗虾 |
|
Clemmie | 筑苛 |
|
Charlsie | 筑瑕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả