Từ điển tên

Tên Trúc HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trúc Hà.

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Hà

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trúc Hà

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc An, Trúc Băng, Trúc Chi, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Quyên, Trúc My, Trúc Nhi, Trúc Đào,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Diệu Hà, Vân Hà, Kim Hà, Cẩm Hà, Bảo Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Hà Đang tăng dần

Tên Trúc Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trúc Hà phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trúc Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.05%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Long An 0.03%
4 Gia Lai 0.02%
5 Bình Dương 0.02%
Bản đồ phân bố tên Trúc Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Hà

Giới tính

Tên Trúc Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Hà cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Hà sang thần số học
TRÚC HÀ
31
2938

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Hà

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 𥫗荷
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Emery 竹遐
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𥫗霞
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 𥫗蝦
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Berta 竺呵
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 呵 - hà hơi
Charline 筑遐
  • 筑 - kiến trúc
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Blanch 竺哬
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 哬 - hờ hững
Corene 𥫗虾
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 筑苛
  • 筑 - kiến trúc
  • 苛 - hà khắc
Charlsie 筑瑕
  • 筑 - kiến trúc
  • 瑕 - Hà (tên họ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu