Từ điển tên

Tên Trúc HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Hạnh

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trúc Hạnh" chỉ người xinh đẹp, thông minh, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có bản lĩnh, không ngại gian khó. Sửa bởi Từ điển tên

106 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Hạnh

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trúc Hạnh

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Mỹ, Trúc Oanh, Trúc Uyển, Trúc Băng, Trúc Duy, Trúc Thảo, Trúc Huyền,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Nguyệt Hạnh, Tâm Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Lâm Hạnh, Thục Hạnh, Bảo Hạnh, Phước Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Hạnh

Giới tính

Tên Trúc Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Hạnh có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Hạnh sang thần số học
TRÚC HNH
31
293858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 𥫗幸
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Emery 竹行
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 𥫗倖
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 倖 - xem hãnh
Charline 筑行
  • 筑 - kiến trúc
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Azzie 竺行
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Climmie 築行
  • 築 - kiến trúc
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Conola 𥫗行
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu