Ý nghĩa tên Tâm Hạnh
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Tâm Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Hạnh
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Tâm Hạnh
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tâm Băng, Tâm Diệp, Tâm Hằng, Tâm Oanh, Tâm Ý, Tâm Quyên, Tâm Nghi, Tâm Hảo, Tâm Phương,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Cẩm Hạnh, Đoan Hạnh, Tú Hạnh, Thái Hạnh, Đăng Hạnh, Gia Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Hạnh
Giới tính
Tên Tâm Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tâm Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Hạnh bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Hạnh có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Hạnh trong thần số học
T | Â | M | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
2 | 4 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 芯幸 |
|
Gillian | 心行 |
|
Dona | 芯行 |
|
Wilda | 忄行 |
|
Nan | 芯倖 |
|
Pernie | 㣺行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả