Từ điển tên

Tên Trúc KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Khanh

Tên Trúc Khanh có ý nghĩa là cây trúc xanh tươi, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và ngay thẳng. Người tên Trúc Khanh thường có tính cách điềm đạm, bình tĩnh và luôn giữ được sự ổn định trong mọi hoàn cảnh. Họ là những người thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ cũng rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Khanh

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trúc Khanh

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Uyển, Trúc Minh, Trúc Sương, Trúc Viên, Trúc Ni, Trúc Lê, Trúc Lệ,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Lam Khanh, Thảo Khanh, Thu Khanh, Ái Khanh, Lan Khanh, Đan Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Khanh

Giới tính

Tên Trúc Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Khanh có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Khanh cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Khanh sang thần số học
TRÚC KHANH
31
2932858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹硁
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Zoie 𥫗卿
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 𥫗铿
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 竺硁
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 𥫗鏗
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Charline 筑硁
  • 筑 - kiến trúc
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Keyara 𥫗阬
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Azzie 竺坑
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Jamyia 𥫗硜
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Lakeria 𥫗𡝕
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𡝕 - em và tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu