Từ điển tên

Tên Trúc LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Lê

Tên Trúc Lê mang ý nghĩa của một người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và trung thành. Tên này thường được đặt cho những người sinh vào mùa xuân, với mong muốn họ sẽ có một cuộc sống tươi đẹp và hạnh phúc. Tên Trúc Lê còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và thành công. Người sở hữu tên này thường có khả năng lãnh đạo tốt, có tài năng và sự chăm chỉ. Họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Lê

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trúc Lê

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Uyển, Trúc Khanh, Trúc Minh, Trúc Lệ, Trúc Oanh, Trúc Mỹ, Trúc Hạnh,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Yến Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Thư Lê, Như Lê, Cẩm Lê, Mỹ Lê, Kim Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Lê

Giới tính

Tên Trúc Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Lê cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Lê sang thần số học
TRÚC LÊ
35
2933

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Lê

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 𥫗黎
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 𥫗梨
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 梨 - quả lê
Emery 竹𠠍
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𠠍 - kéo lê
Paulette 𥫗蔾
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 𥫗犂
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 𥫗藜
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 𥫗犁
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 𥫗棃
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 棃 - quả lê
Charline 筑𠠍
  • 筑 - kiến trúc
  • 𠠍 - kéo lê
Carolyne 竺𠠍
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu