Từ điển tên

Tên Đan KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Khanh

Đan Khanh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và tài trí. Chữ "Đan" trong tên gợi đến sự khéo léo, tinh tế, còn chữ "Khanh" thể hiện sự hiền lành, tử tế. Người sở hữu tên Đan Khanh thường được đánh giá là những người có trí tuệ sáng suốt, khả năng học hỏi nhanh chóng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có nội tâm sâu sắc, giàu lòng trắc ẩn và luôn nỗ lực để hoàn thiện bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

117 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Khanh

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đan Khanh

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Chi, Đan Thơ, Đan My, Đan Như, Đan Hà, Đan Quế, Đan Thảo, Đan Ngọc, Đan Châu,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Trúc Khanh, Như Khanh, Thùy Khanh, Vi Khanh, Tuệ Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Khanh

Giới tính

Tên Đan Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Khanh có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Khanh cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Khanh sang thần số học
ĐAN KHANH
11
452858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Đan Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹硁
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Leanna 撣𡝕
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 簞卿
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 簞铿
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 殚硁
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 簞鏗
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
China 殫硁
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Larue 單𡝕
  • 單 - xem đan
  • 𡝕 - em và tôi
Keyara 簞阬
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Bebe 殚坑
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu