Từ điển tên

Tên Trúc LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Lệ

Tên Trúc Lệ mang ý nghĩa về sự kiên cường, mạnh mẽ và vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng. "Trúc" tượng trưng cho sự bền bỉ, bất khuất trước mọi khó khăn, trong khi "Lệ" mang ý nghĩa về sự lịch sự, trang nhã. Tổng thể, cái tên Trúc Lệ thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cô gái có tính cách kiên cường, bản lĩnh, nhưng vẫn giữ được nét duyên dáng, dịu dàng của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Lệ

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trúc Lệ

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Uyển, Trúc Khanh, Trúc Minh, Trúc Oanh, Trúc Mỹ, Trúc Hạnh, Trúc Băng,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Ánh Lệ, Tiểu Lệ, Tú Lệ, Thanh Lệ, Thu Lệ, Hồng Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Lệ

Giới tính

Tên Trúc Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Lệ có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Lệ cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Lệ sang thần số học
TRÚC L
35
2933

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 𥫗丽
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 𥫗棣
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 棣 - nô lệ
Emery 竹麗
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Fatima 𥫗𤻤
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 𥫗隷
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 𥫗癘
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 𥫗厲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 𥫗茘
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 𥫗隸
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Rosita 𥫗疠
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 疠 - lệ (ôn dịch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu