Từ điển tên

Tên Mai LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Lê

Tên Mai Lê mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những đức tính tốt đẹp của người phụ nữ. "Mai" tượng trưng cho sự thanh tao, trong trắng như loài hoa mai, thường nở rộ vào dịp Tết Nguyên Đán. "Lê" lại tượng trưng cho sự ngọt ngào, thơm mát, gắn liền với loại quả lê thơm ngon. Sự kết hợp giữa "Mai" và "Lê" trong tên gọi này gửi gắm mong ước về một người phụ nữ vừa đẹp về ngoại hình, vừa tỏa sáng về phẩm chất, vừa thanh cao, vừa gần gũi, mang đến hương thơm và vị ngọt cho cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Lê

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Lê

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Thu, Mai Nhung, Mai Oanh, Mai Phượng,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Huyền Lê, Hạnh Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Huỳnh Lê, Phương Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Lê

Giới tính

Tên Mai Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Lê có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Lê cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Lê sang thần số học
MAI LÊ
195
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Lê

Tên tiếng Anh cho tên Mai Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 𫂚黎
  • 𫂚 - thảo mai
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Yvette 𪰹𠠍
  • 𪰹 - mai sau
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 𫂚梨
  • 𫂚 - thảo mai
  • 梨 - quả lê
Paulette 𫂚蔾
  • 𫂚 - thảo mai
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Susanne 玫𠠍
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𠠍 - kéo lê
Emilie 𫂚犂
  • 𫂚 - thảo mai
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 𫂚藜
  • 𫂚 - thảo mai
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Jerri 煤𠠍
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𠠍 - kéo lê
Diann 霉𠠍
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𠠍 - kéo lê
Judi 埋𠠍
  • 埋 - mài sắc
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu