Từ điển tên

Tên Trúc MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Mi

Tên Trúc Mi mang ý nghĩa tượng trưng cho sự thanh tao, giản dị và khí chất mạnh mẽ. "Trúc" tượng trưng cho sức mạnh, sự bền bỉ và khí chất quân tử. "Mi" là vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng của người con gái. Kết hợp lại, Trúc Mi thể hiện một người con gái vừa có sức mạnh nội tâm, vừa có nét đẹp dịu dàng, duyên dáng. Họ là những người sống ngay thẳng, trung thực, luôn nỗ lực hết mình và biết trân trọng những giá trị cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Mi

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trúc Mi

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Diệp, Trúc Hạ, Trúc Quân, Trúc Thy, Trúc Thi, Trúc Nhã,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi, Nga Mi, Lệ Mi, Thị Mi, Hoàng Mi, Huyền Mi, Ngọc Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Mi

Giới tính

Tên Trúc Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Mi có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Mi cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Mi sang thần số học
TRÚC MI
39
2934

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Mi

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹𧃲
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 𥫗糜
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Zariyah 𥫗镅
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 镅 - Chất americium (AM)
Charline 筑𧃲
  • 筑 - kiến trúc
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Lanie 𥫗楣
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 𥫗眉
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 眉 - mày tao
Cloey 築劘
  • 築 - kiến trúc
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
Kameryn 𥫗嵋
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 嵋 - núi Nga mi
Tytianna 𥫗鎇
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鎇 - mũi nhọn, mũi dao, mũi mác
Mykala 𥫗湄
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 湄 - mưa gió; mây mưa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu