Ý nghĩa tên Trúc Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trúc" là một loài cây cao vút, có đốt như tre, thân mảnh, lá dài. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh cao, trong xanh. Cái tên "Trúc Thanh" có ý nghĩa là một người có phong thái thanh cao, tao nhã, ngay thẳng, xinh đẹp, tuy dáng vóc mảnh mai nhưng rất có bản lĩnh, khí phách, biết cách vực dậy sau mọi khó khăn, vấp ngã. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trúc tên Thanh
Tên đệm Trúc
Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Trúc Thanh
Tên ghép với đệm Trúc
Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trúc An, Trúc Băng, Trúc Chi, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Huỳnh, Trúc Duyên, Trúc Vi, Trúc Lan,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Kiều Thanh, Tuyết Thanh, Thái Thanh, Diệu Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Thanh Đang giảm dần
Tên Trúc Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trúc Thanh phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Bến Tre | 0.02% |
4 | Sóc Trăng | 0.02% |
5 | Vĩnh Long | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Thanh
Giới tính
Tên Trúc Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trúc kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trúc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trúc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trúc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trúc Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Thanh bao gồm:
- Đệm Trúc có 5 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trúc Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Thanh cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trúc Thanh trong thần số học
T | R | Ú | C | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 3 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 𥫗清 |
|
Juliana | 𥫗声 |
|
Blanche | 竺鍚 |
|
Mollie | 𥫗聲 |
|
Emery | 竹鲭 |
|
Cleo | 筑蜻 |
|
Bettie | 竺鲭 |
|
Kyleigh | 𥫗青 |
|
Dollie | 𥫗菁 |
|
Corine | 𥫗靑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả