Ý nghĩa tên Trực Thụ
Ý nghĩa đệm Trực tên Thụ
Tên đệm Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Đệm "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Tên chính Thụ
Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.
Các tên liên quan với Trực Thụ
Tên ghép với đệm Trực
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Trực trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trực Hưng, Trực Thắng, Trực Cường, Trực Diện,
Đệm ghép với tên Thụ
Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Thụ, Gia Thụ, Viết Thụ, Minh Thụ, Hoàng Thụ, Xuân Thụ, Ngọc Thụ, Đức Thụ, Văn Thụ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trực Thụ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trực Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trực Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trực Thụ
Giới tính
Tên Trực Thụ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trực Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trực kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trực và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trực Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trực Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trực Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
Tên Trực Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trực Thụ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trực Thụ bao gồm:
- Đệm Trực có 1 cách viết.
- Tên Thụ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trực Thụ có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trực Thụ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trực là mệnh Hỏa và Tên Thụ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trực Thụ cần xác định rõ ràng đệm Trực và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trực Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trực Thụ trong thần số học
T | R | Ự | C | T | H | Ụ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||
2 | 9 | 3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trực Thụ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wilford | 直授 |
|
Orval | 直受 |
|
Jarrell | 直綬 |
|
Rustin | 直竪 |
|
Adarius | 直豎 |
|
Orry | 直竖 |
|
Kendrell | 直樹 |
|
Cordaryl | 直绶 |
|
Eldrick | 直售 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trực Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả