Từ điển tên

Tên Trực ThụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trực Thụ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trực Thụ.

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trực tên Thụ

Tên đệm Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Đệm "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Tên chính Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trực Thụ

Tên ghép với đệm Trực

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Trực trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trực Hưng, Trực Thắng, Trực Cường, Trực Diện,

Đệm ghép với tên Thụ

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Thụ, Gia Thụ, Viết Thụ, Minh Thụ, Hoàng Thụ, Xuân Thụ, Ngọc Thụ, Đức Thụ, Văn Thụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trực Thụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trực Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trực Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trực Thụ

Giới tính

Tên Trực Thụ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trực Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trực kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trực và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trực Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trực Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trực Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trực Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trực Thụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trực Thụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trực Thụ có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trực Thụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trực là mệnh Hỏa và Tên Thụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trực Thụ cần xác định rõ ràng đệm Trực và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trực Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trực Thụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trực Thụ sang thần số học
TRC TH
33
29328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trực Thụ

Tên tiếng Anh cho tên Trực Thụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilford 直授
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 授 - thò tay
Orval 直受
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
Jarrell 直綬
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 綬 - thụ (dây tua)
Rustin 直竪
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Adarius 直豎
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Orry 直竖
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Kendrell 直樹
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 樹 - cổ thụ
Cordaryl 直绶
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 绶 - thụ (dây tua)
Eldrick 直售
  • 直 - trực thăng; chính trực
  • 售 - thụ (bán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trực Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trực Thụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trực Thụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trực Thụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu