Ý nghĩa tên Trung Bình
Tên Trung Bình mang ý nghĩa là người có khả năng cân bằng, bình tĩnh, ôn hòa và không quá nổi trội hay quá khiêm tốn. Họ là những người thường điềm đạm, ít khi phô trương, luôn biết giữ mình ở mức trung bình, không quá cao xa hay quá tầm thường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Bình
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Trung Bình
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hiển, Trung Hỷ, Trung Quyết, Trung Phúc, Trung Vỹ, Trung Phú,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Bình, Phong Bình, Quảng Bình, Tân Bình, Thuận Bình, Vũ Bình, Dương Bình, Phúc Bình, Sơn Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Bình
Giới tính
Tên Trung Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Trung Bình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung Bình
- Tính từ: ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
- vóc người trung bình
- học lực trung bình
- năng suất đạt mức trung bình
- Đồng nghĩa: làng nhàng, nhàng nhàng
- Tính từ: tính tổng cộng lại và chia đều ra, lấy con số chung
- lượng mưa trung bình hằng năm
- vận tốc trung bình
Tên Trung Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Bình bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Bình có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Bình cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Bình trong thần số học
T | R | U | N | G | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 衷坪 |
|
Mario | 衷萍 |
|
Tristan | 衷缾 |
|
Abraham | 衷泙 |
|
Brady | 衷评 |
|
Beau | 衷評 |
|
Tyson | 衷屏 |
|
Branden | 衷𤭸 |
|
Erich | 衷瓶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả