Từ điển tên

Tên Trung BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Bình

Tên Trung Bình mang ý nghĩa là người có khả năng cân bằng, bình tĩnh, ôn hòa và không quá nổi trội hay quá khiêm tốn. Họ là những người thường điềm đạm, ít khi phô trương, luôn biết giữ mình ở mức trung bình, không quá cao xa hay quá tầm thường. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Bình

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trung Bình

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hiển, Trung Hỷ, Trung Quyết, Trung Phúc, Trung Vỹ, Trung Phú,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Phong Bình, Quảng Bình, Tân Bình, Thuận Bình, Vũ Bình, Dương Bình, Phúc Bình, Sơn Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Bình

Giới tính

Tên Trung Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trung Bình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trung Bình

Tên Trung Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Bình có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Bình cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Bình sang thần số học
TRUNG BÌNH
39
2957258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Bình

Tên tiếng Anh cho tên Trung Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 衷坪
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 坪 - bình nguyên
Mario 衷萍
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 衷缾
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 缾 - bình rượu
Abraham 衷泙
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 衷评
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 评 - bình phẩm
Beau 衷評
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 評 - bình phẩm
Tyson 衷屏
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 屏 - tấm bình phong
Branden 衷𤭸
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 𤭸 - bình rượu
Erich 衷瓶
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 瓶 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu