Ý nghĩa tên Trung Thắng
Trung Thắng là sự kết hợp của hai từ Hán Việt "Trung" và "Thắng". "Trung" mang ý nghĩa về sự trung thành, tận tụy, kiên định, không thay đổi. "Thắng" tượng trưng cho chiến thắng, thành công, vượt qua mọi khó khăn thử thách. Do đó, tên Trung Thắng hàm ý chỉ người có tính cách trung thực, đáng tin cậy, luôn nỗ lực hết mình và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Thắng
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Trung Thắng
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Thông, Trung Quốc, Trung Việt, Trung Huy,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Thắng, Phương Thắng, Bật Thắng, Khắc Thắng, Sĩ Thắng, Huy Thắng, Hồng Thắng, Đại Thắng, Thành Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Thắng Đang tăng dần
Tên Trung Thắng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trung Thắng phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Nam Định | 0.02% |
3 | Lâm Đồng | 0.02% |
4 | Quảng Ngãi | 0.02% |
5 | Bình Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Thắng
Giới tính
Tên Trung Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trung Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Thắng bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Thắng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Thắng cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Thắng trong thần số học
T | R | U | N | G | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.