Ý nghĩa tên Trung Trưởng
Trung Trưởng mang ý nghĩa về một người trưởng thành, có sự trung thực, ngay thẳng và có khả năng lãnh đạo, chịu trách nhiệm trong các công việc được giao phó. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Trưởng
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.
Các tên liên quan với Trung Trưởng
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Quyền, Trung Thức, Trung Quyên, Trung Thương, Trung Quế, Trung Vượt, Trung Úy, Trung Lưu, Trung Thạnh,
Đệm ghép với tên Trưởng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Trưởng, Quý Trưởng, Viết Trưởng, Gia Trưởng, Duy Trưởng, Anh Trưởng, Mạnh Trưởng, Bá Trưởng, Minh Trưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Trưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Trưởng
Giới tính
Tên Trung Trưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trung Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Trưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Trưởng bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Trưởng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Trưởng có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Trưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Trưởng trong thần số học
T | R | U | N | G | T | R | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.