Từ điển tên

Tên Trường QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trường Quân.

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Quân

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trường Quân

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Ánh, Trường Nhất, Trường Ninh, Trường Quang, Trường Toàn, Trường Vinh, Trường Thanh, Trường Nguyên, Trường Phi,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Thiện Quân, Tấn Quân, Như Quân, Khánh Quân, Long Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trường Quân Đang tăng dần

Tên Trường Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Quân

Giới tính

Tên Trường Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Quân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Quân cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Quân sang thần số học
TRƯNG QUÂN
3631
295785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Quân

Tên tiếng Anh cho tên Trường Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 长匀
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 长皲
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 长军
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 军 - quân đội
Jude 长钧
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 长均
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 均 - quân bình
Maddox 长皸
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 长鈞
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 长軍
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 軍 - quân lính
Soren 长筠
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 长龜
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu