Ý nghĩa tên Tú Cầm
"Tú Cầm" là một cây đàn đẹp, không chỉ là một nhạc cụ âm nhạc để biểu diễn mà còn mang những ý nghĩa văn hóa phong phú và uyên thâm. Đặt tên này cho con, bố mẹ ngụ ý con là người có tư tưởng chính trực và suy nghĩ ngay thẳng, phẩm cách cao quý, tiết hạnh và liêm khiết để đạt tới sự hài hoà giữa bản thể và tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Cầm
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Các tên liên quan với Tú Cầm
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tú Đan, Tú Đình, Tú Giao, Tú Giỏi, Tú Khả, Tú Kim, Tú Miên, Tú Vui, Tú Xoan,
Đệm ghép với tên Cầm
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dạ Cầm, Diễm Cầm, Huỳnh Cầm, Anh Cầm, Vận Cầm, Thu Cầm, Nhã Cầm, Khánh Cầm, Cảnh Cầm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Cầm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Cầm
Giới tính
Tên Tú Cầm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
Tên Tú Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Cầm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Cầm bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Cầm có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Cầm có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Cầm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Cầm là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Cầm cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Cầm trong thần số học
T | Ú | C | Ầ | M | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Cầm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀芩 |
|
Maple | 綉芩 |
|
Loree | 宿芩 |
|
Venice | 蓿芩 |
|
Alline | 锈芩 |
|
Zettie | 鏽芩 |
|
Mayola | 繡芩 |
|
Ozelle | 绣芩 |
|
Vonceil | 銹芩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả