Từ điển tên

Tên Tú NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Nhi

Tên Tú Nhi mang ý nghĩa của một người con gái đẹp, có tài năng và đức tính tốt đẹp. Tên gọi này thể hiện sự yêu mến, kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con gái bé bỏng của mình. Sửa bởi Từ điển tên

239 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Nhi

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tú Nhi

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Oanh, Tú Linh, Tú Quyên, Tú Trinh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Trúc Nhi, Kim Nhi, Mỹ Nhi, Huỳnh Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Nhi Đang tăng dần

Tên Tú Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú Nhi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.16%
2 Thừa Thiên - Huế 0.04%
3 Tây Ninh 0.03%
4 Ninh Thuận 0.03%
5 Tiền Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Tú Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Nhi

Giới tính

Tên Tú Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Nhi sang thần số học
TÚ NHI
39
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tú Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀鸸
  • 秀 - tú tài
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 锈兒
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Maple 綉鸸
  • 綉 - cẩm tú
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Loree 宿鸸
  • 宿 - tinh tú
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Venice 蓿鸸
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 锈而
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 锈鸸
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 锈弍
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Zettie 鏽鸸
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mayola 繡鸸
  • 繡 - cẩm tú
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu