Ý nghĩa tên Tú Nhi
Tên Tú Nhi mang ý nghĩa của một người con gái đẹp, có tài năng và đức tính tốt đẹp. Tên gọi này thể hiện sự yêu mến, kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con gái bé bỏng của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Nhi
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Tú Nhi
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Oanh, Tú Linh, Tú Quyên, Tú Trinh,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Trúc Nhi, Kim Nhi, Mỹ Nhi, Huỳnh Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Nhi Đang tăng dần
Tên Tú Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tú Nhi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.16% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
3 | Tây Ninh | 0.03% |
4 | Ninh Thuận | 0.03% |
5 | Tiền Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Nhi
Giới tính
Tên Tú Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tú Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Nhi bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Nhi trong thần số học
T | Ú | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀鸸 |
|
Kaniya | 锈兒 |
|
Maple | 綉鸸 |
|
Loree | 宿鸸 |
|
Venice | 蓿鸸 |
|
Tamyra | 锈而 |
|
Ashante | 锈鸸 |
|
Crimson | 锈弍 |
|
Zettie | 鏽鸸 |
|
Mayola | 繡鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả