Từ điển tên

Tên Tứ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tứ Minh

Ý nghĩa tên Tứ Minh bắt nguồn từ chữ Hán:- Tứ (四): Ngụ ý chỉ phương trời, góc cạnh, sự cân bằng, vững chãi.- Minh (明): Ánh sáng, sáng suốt, thông minh, tài giỏi, sáng sủa. Do đó, Tứ Minh mang ý nghĩa chỉ người có tầm nhìn rộng, thông minh, tài trí, có sự nghiệp sáng sủa và cuộc sống viên mãn. Tên Tứ Minh thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con có cuộc sống tươi sáng, thành đạt và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tứ tên Minh

Tên đệm Tứ

Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tứ Minh

Tên ghép với đệm Tứ

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tứ Đại, Tứ Kiệt, Tứ Hiếu, Tứ Duy, Tứ Quyên, Tứ Phi, Tứ Nhiên, Tứ My, Tứ Đức,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hy Minh, Trương Minh, Viễn Minh, Tá Minh, Kiện Minh, Kiếm Minh, Tổ Minh, Tuý Minh, Điện Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tứ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Minh

Giới tính

Tên Tứ Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tứ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tứ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tứ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tứ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tứ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tứ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Minh cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tứ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tứ Minh sang thần số học
T MINH
39
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tứ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kylie 四𨠲
  • 四 - điếu thứ tư
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Charmaine 思𨠲
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Mitchel 伺𨠲
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Willian 賜𨠲
  • 賜 - ân tứ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Young 驷𨠲
  • 驷 - tứ mã
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Shanteria 恣𨠲
  • 恣 - tứ (tha hồ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lindbergh 赐𨠲
  • 赐 - ân tứ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Eual 駟𨠲
  • 駟 - tứ mã
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Odus 漬𨠲
  • 漬 - tứ (ngâm nước, nước tràn)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tollie 肆𨠲
  • 肆 - tứ sắc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tứ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tứ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tứ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu