Từ điển tên

Tên Tứ PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tứ Phi

Tên Tứ Phi có nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, có tài năng và đức hạnh. Tứ Phi là tên gọi chung của bốn phi tần được vua ban tặng danh hiệu Phi, bao gồm Đức Phi, Hiền Phi, Lệ Phi và Thục Phi. Những người phụ nữ này thường được lựa chọn từ các gia đình quý tộc hoặc có học thức cao, họ không chỉ có dung mạo đẹp mà còn có trí tuệ, hiểu biết và đức hạnh. Tên Tứ Phi tượng trưng cho sự hoàn hảo và cao quý, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ trở thành một người phụ nữ tốt đẹp, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tứ tên Phi

Tên đệm Tứ

Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tứ Phi

Tên ghép với đệm Tứ

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tứ Nhiên, Tứ My, Tứ Đức, Tứ Nữ, Tứ Quyên, Tứ Duy, Tứ Hiếu, Tứ Kiệt, Tứ Đại,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Phi, Khả Phi, Đông Phi, Lĩnh Phi, Na Phi, Diễm Phi, Bích Phi, Võ Phi, Quí Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tứ Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Phi

Giới tính

Tên Tứ Phi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tứ kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tứ Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tứ Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tứ Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tứ Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Phi có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tứ Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Phi cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tứ Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tứ Phi sang thần số học
T PHI
39
278

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Phi

Tên tiếng Anh cho tên Tứ Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kylie 四𩹉
  • 四 - điếu thứ tư
  • 𩹉 - cá trê phi
Charmaine 思𩹉
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
  • 𩹉 - cá trê phi
Mitchel 伺𩹉
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
  • 𩹉 - cá trê phi
Willian 賜𩹉
  • 賜 - ân tứ
  • 𩹉 - cá trê phi
Young 驷𩹉
  • 驷 - tứ mã
  • 𩹉 - cá trê phi
Shanteria 恣𩹉
  • 恣 - tứ (tha hồ)
  • 𩹉 - cá trê phi
Lindbergh 赐𩹉
  • 赐 - ân tứ
  • 𩹉 - cá trê phi
Eual 駟𩹉
  • 駟 - tứ mã
  • 𩹉 - cá trê phi
Odus 漬𩹉
  • 漬 - tứ (ngâm nước, nước tràn)
  • 𩹉 - cá trê phi
Tollie 肆𩹉
  • 肆 - tứ sắc
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tứ Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tứ Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tứ Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu