Từ điển tên

Tên Kiện MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiện Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiện Minh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiện tên Minh

Tên đệm Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Đệm "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu đệm này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt đệm con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kiện Minh

Tên ghép với đệm Kiện

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Kiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiện Phi, Kiện Lâm, Kiện Trí, Kiện Năng, Kiện Khang, Kiện Dân, Kiện Thôi, Kiện Toàn, Kiện Luân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiếm Minh, Tổ Minh, Tuý Minh, Điện Minh, Nho Minh, T Minh, Lợi Minh, Quí Minh, Đạo Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiện Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiện Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiện Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiện Minh

Giới tính

Tên Kiện Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiện Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiện kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiện và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiện Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiện Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiện Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiện Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiện Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiện Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiện Minh có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiện Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiện là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiện Minh cần xác định rõ ràng đệm Kiện và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiện Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiện Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiện Minh sang thần số học
KIN MINH
959
25458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiện Minh

Tên tiếng Anh cho tên Kiện Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenza 腱𨠲
  • 腱 - kiện (gân)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Newton 鍵𨠲
  • 鍵 - kiện (chìa khoá)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Isadore 健𨠲
  • 健 - kiện hàng; kiện tụng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Obie 键𨠲
  • 键 - kiện (chìa khoá)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lewie 毽𨠲
  • 毽 - kiện tử
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Price 鞬𨠲
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Hobson 件𨠲
  • 件 - kiện hàng; kiện tụng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiện Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiện Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiện Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiện Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu