Ý nghĩa tên Từ San
Từ San là một cái tên đẹp và có ý nghĩa tốt lành. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc và may mắn. Tên Từ San có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ:- Từ (慈): có nghĩa là từ bi, nhân hậu, thương yêu.- San (珊): có nghĩa là san hô, một loại đá quý đẹp và quý hiếm. Khi kết hợp lại, hai chữ Từ và San tạo nên ý nghĩa là người con gái có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người và có cuộc sống sung túc, may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên San
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính San
Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.
Các tên liên quan với Từ San
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Nhi, Từ Hải, Từ Duy, Từ Bảo, Từ Vân, Từ Nhân, Từ Liêm, Từ Minh, Từ Năng,
Đệm ghép với tên San
Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mỹ San, Quế San, Giang San, Thoại San, Huỳnh San, Tiên San, Uyển San, Bích San, Sỹ San,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ San
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ San
Giới tính
Tên Từ San thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ San trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
S
-
-
a
-
-
n
-
Tên Từ San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ San trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ San bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên San có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ San có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ San trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên San là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ San cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ San trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ San trong thần số học
T | Ừ | S | A | N | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ San
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brooke | 徐𩚏 |
|
Jenna | 自𩚏 |
|
Kathryne | 词𩚏 |
|
Wynell | 辭𩚏 |
|
Blanchie | 祠𩚏 |
|
Pearlean | 辤𩚏 |
|
Maudine | 慈𩚏 |
|
Ilean | 瓷𩚏 |
|
Jinnie | 甆𩚏 |
|
Marveline | 辞𩚏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả