Từ điển tên

Tên Từ SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ San

Từ San là một cái tên đẹp và có ý nghĩa tốt lành. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc và may mắn. Tên Từ San có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ:- Từ (慈): có nghĩa là từ bi, nhân hậu, thương yêu.- San (珊): có nghĩa là san hô, một loại đá quý đẹp và quý hiếm. Khi kết hợp lại, hai chữ Từ và San tạo nên ý nghĩa là người con gái có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người và có cuộc sống sung túc, may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên San

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Từ San

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Nhi, Từ Hải, Từ Duy, Từ Bảo, Từ Vân, Từ Nhân, Từ Liêm, Từ Minh, Từ Năng,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ San, Quế San, Giang San, Thoại San, Huỳnh San, Tiên San, Uyển San, Bích San, Sỹ San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ San

Giới tính

Tên Từ San thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ San có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ San cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ San trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ San sang thần số học
T SAN
31
215

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ San

Tên tiếng Anh cho tên Từ San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐𩚏
  • 徐 - từ từ
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Jenna 自𩚏
  • 自 - từ đời xưa
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Kathryne 词𩚏
  • 词 - từ ngữ
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Wynell 辭𩚏
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Blanchie 祠𩚏
  • 祠 - ông từ
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Pearlean 辤𩚏
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Maudine 慈𩚏
  • 慈 - từ thiện
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Ilean 瓷𩚏
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Jinnie 甆𩚏
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Marveline 辞𩚏
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu