Ý nghĩa tên Từ Vy
Ý nghĩa chi tiết của tên Từ Vy là:: Từ đây chỉ sự ân sủng, sự che chở, bao bọc. Mang ý nghĩa được che chở, được hưởng ân sủng của trời.: Vy là từ đồng âm với "vi" trong "uy vi", "vi đại". Mang ý nghĩa cao lớn, quyền quý. Kết hợp lại, Từ Vy mang ý nghĩa là người con được trời ban tặng cho những điều tốt đẹp, có cuộc sống sung túc, quyền quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Vy
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Vy
Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Từ Vy
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Vy
Có tổng số 172 đệm ghép với tên Vy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phúc Vy, La Vy, Hằng Vy, Hiển Vy, Yên Vy, Tuyền Vy, Tố Vy, Lệ Vy, Hiểu Vy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Vy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Vy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Vy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Vy
Giới tính
Tên Từ Vy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Vy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Vy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Vy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Vy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
V
-
-
y
-
Tên Từ Vy trong thần số học
T | Ừ | V | Y | |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.