Ý nghĩa tên Tự Thắng
Tên Tự Thắng mang ý nghĩa về sự tự lực, tự cường, tự tin vào bản thân. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên định, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, thử thách, tự tin vào khả năng của mình và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người có tinh thần lạc quan, luôn nhìn về phía trước và không ngần ngại đối mặt với những chông gai trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Thắng
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Tự Thắng
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Dưỡng, Tự Thanh, Tự Duy, Tự Đức, Tự Do, Tự Trọng,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đoàn Thắng, Sử Thắng, Thạc Thắng, Hợp Thắng, Kỳ Thắng, Kiên Thắng, Lý Thắng, Tuấn Thắng, Bật Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Thắng
Giới tính
Tên Tự Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tự Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Thắng bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Thắng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Thắng cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Thắng trong thần số học
T | Ự | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.