Từ điển tên

Tên Tú TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Tiên

Tú Tiên mang ý nghĩa ẩn dụ cho vẻ đẹp thanh tú, tiên diễm, nhẹ nhàng và kiều diễm của người con gái. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng và có khí chất thanh cao, tao nhã như tiên nữ. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Tiên

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tú Tiên

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Lành, Tú Lanh, Tú Thuần, Tú Nữ, Tú Thương, Tú Tình, Tú Thi, Tú Diệu, Tú Nhiên,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Song Tiên, Nguyệt Tiên, Hải Tiên, Cúc Tiên, Lê Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Tiên

Giới tính

Tên Tú Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Tiên có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Tiên cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Tiên sang thần số học
TÚ TIÊN
395
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Tú Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 锈先
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 先 - trước tiên
Michaela 秀浅
  • 秀 - tú tài
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 锈浅
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Maple 綉浅
  • 綉 - cẩm tú
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Loree 宿浅
  • 宿 - tinh tú
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Venice 蓿浅
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Zettie 鏽浅
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Mayola 繡浅
  • 繡 - cẩm tú
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ozelle 绣浅
  • 绣 - cẩm tú
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Vonceil 銹浅
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu