Ý nghĩa tên Tự Trọng
Tên Tự Trọng có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: Nghĩa là nghiêm trang, chỉnh tề, có quy tắc. Nghĩa là quan trọng, đáng trân trọng, có trọng lượng. Khi ghép lại, tên Tự Trọng hàm ý một người nghiêm túc, chính trực, có ý chí mạnh mẽ, luôn đề cao trách nhiệm và danh dự. Họ là những người đáng tin cậy, sống có nguyên tắc, được mọi người xung quanh tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Trọng
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Trọng
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.
Các tên liên quan với Tự Trọng
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Duy, Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Thắng, Tự Phú, Tự Cường,
Đệm ghép với tên Trọng
Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Trọng, Danh Trọng, Trung Trọng, Hồng Trọng, Vinh Trọng, Nhật Trọng, Đăng Trọng, Vĩnh Trọng, Sang Trọng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Trọng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Trọng
Giới tính
Tên Tự Trọng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
r
-
-
ọ
-
-
n
-
-
g
-
Tự Trọng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự Trọng
- Động từ: coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình
- lòng tự trọng
- người biết tự trọng
- Đồng nghĩa: tự tôn
Tên Tự Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Trọng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Trọng bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Trọng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Trọng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Trọng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Trọng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Trọng cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Trọng trong thần số học
T | Ự | T | R | Ọ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||||
2 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Trọng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Darryl | 字喠 |
|
Apollo | 饲喠 |
|
Carmon | 祀喠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả