Từ điển tên

Tên Từ NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Nhi

Từ Nhi là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự dịu dàng, đoan trang và thanh cao của người phụ nữ. Tên này được ghép từ hai chữ: "Từ" và "Nhi". Chữ "Từ" có nghĩa là ôn hòa, nhu mì, biết cảm thông và chia sẻ. Chữ "Nhi" mang ý nghĩa dịu dàng, đằm thắm, nết na, đức hạnh. Khi kết hợp với nhau, tên Từ Nhi không chỉ thể hiện vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm của người phụ nữ mà còn ẩn chứa một sức mạnh nội tâm mạnh mẽ, một sự điềm đạm, chín chắn và khả năng kiểm soát cảm xúc tốt. Người sở hữu tên này thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, không thích tranh chấp hay gây gổ. Họ là những người chu đáo, biết quan tâm, chăm sóc người khác và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Bên cạnh đó, tên Từ Nhi còn mang ý nghĩa về sự thanh cao, trong sáng. Người sở hữu tên này thường có lối sống giản dị, không thích bon chen, danh lợi. Họ yêu thích sự bình yên, an nhàn và luôn tìm kiếm sự hài hòa trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Nhi

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Từ Nhi

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Hải, Từ Duy, Từ Bảo, Từ Vân, Từ Nhân, Từ Liêm, Từ Minh, Từ Năng, Từ San,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lạc Nhi, Sương Nhi, San Nhi, Đoàn Nhi, Mảnh Nhi, Tái Nhi, Tiến Nhi, Lập Nhi, Cam Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Nhi

Giới tính

Tên Từ Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Nhi có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Nhi cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Nhi sang thần số học
T NHI
39
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Từ Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐鸸
  • 徐 - từ từ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jenna 自鸸
  • 自 - từ đời xưa
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kathryne 词鸸
  • 词 - từ ngữ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Wynell 辭鸸
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Blanchie 祠鸸
  • 祠 - ông từ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Pearlean 辤鸸
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Maudine 慈鸸
  • 慈 - từ thiện
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ilean 瓷鸸
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jinnie 甆鸸
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Marveline 辞鸸
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu