Ý nghĩa tên Tường Trình
Tên Tường Trình mang ý nghĩa về sự vững chắc, bền bỉ như bức tường thành che chắn mọi khó khăn. Nó tượng trưng cho sự bảo vệ an toàn, phòng vệ vững chắc và sức mạnh tinh thần kiên cường. Ngoài ra, tên còn thể hiện sự nghiêm túc, kỷ luật và trách nhiệm trong công việc, cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tường tên Trình
Tên đệm Tường
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Tường Trình
Tên ghép với đệm Tường
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tường Huynh, Tường Tú, Tường Vĩ, Tường Đăng, Tường Quyến, Tường Thông, Tường Thành, Tường Luân, Tường Nam,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khoa Trình, Lai Trình, Hồng Trình, Thúc Trình, Lâm Trình, Hào Trình, Bằng Trình, Thăng Trình, Anh Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tường Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Trình
Giới tính
Tên Tường Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tường kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tường Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tường Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tường Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tường Trình
- Động từ: trình bày, báo cáo lại đầy đủ, rõ ràng một vấn đề nào đó trước cấp trên hoặc trước tổ chức
- tường trình rõ đầu đuôi sự việc
- bản tường trình lí lịch
Tên Tường Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tường Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Trình bao gồm:
- Đệm Tường có 16 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Trình có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tường Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Trình cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tường Trình trong thần số học
T | Ư | Ờ | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tường Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Calvin | 祥裎 |
|
Greyson | 𤗼酲 |
|
Ari | 𤗼裎 |
|
Pierce | 𤗼呈 |
|
Odell | 爿酲 |
|
Uriah | 𤗼旋 |
|
Theron | 𤗼埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả